Có 2 kết quả:
a • nha
Tổng nét: 3
Bộ: cổn 丨 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶ノ丨
Thương Hiệt: CL (金中)
Unicode: U+4E2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yā ㄧㄚ
Âm Nôm: a, nha
Âm Nhật (onyomi): ア (a), ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): ふたまた (futamata), あげまき (agemaki)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: aa1
Âm Nôm: a, nha
Âm Nhật (onyomi): ア (a), ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): ふたまた (futamata), あげまき (agemaki)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: aa1
Tự hình 2
Dị thể 4
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Chạc: 枝丫 Chạc cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật chẻ đôi ở đầu ( chữ tượng hình ), cũng đọc Nha.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xoè ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ xòe, chia ra, trạnh ra của một vật nào đó. ◎Như: “thụ nha” 樹丫 chạc cây, “cước nha tử” 腳丫子 chân, “nha hoàn” 丫鬟 con hầu gái (vì đầu nó để tóc hình hai trái đào xòe ra).
Từ điển Thiều Chửu
① Xòe, phàm vật gì trên phân từng trạnh xòe ra gọi là nha 丫. Tục gọi con hầu gái là nha hoàn 丫環 vì đầu nó có hai trái đào vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chạc: 枝丫 Chạc cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật tẽ ra làm hai — Ta quen đọc A.
Từ ghép 5