Có 1 kết quả:

nha xoa

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chạc cây.
2. Chắp hai tay, bắt tréo hai tay. ◇Lục Du : “Song thủ nha xoa xuất nghênh khách, Tự xưng lục thập lục niên tăng” , (Đông tình du hồ thượng ) Hai tay chắp lại ra đón khách, Tự xưng là sư sáu mươi sáu tuổi.

Bình luận 0