Có 2 kết quả:
a hoàn • nha hoàn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa đầy tớ gái nhỏ tuổi; cũng đọc Nha hoàn, nghĩa như chữ A đầu 丫頭.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Đứa tớ gái, tì nữ. § Cũng viết là “nha hoàn” 鴉鬟. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất nhất thì, chỉ kiến tam cá nãi ma ma tịnh ngũ lục cá nha hoàn, thốc ủng trước tam cá tỉ muội lai liễu” 不一時, 只見三個奶嬤嬤並五六個丫鬟, 簇擁著三個姊妹來了 (Đệ tam hồi) Một chốc, thấy ba người vú cùng năm sáu a hoàn dẫn ba cô chị em đến.
2. Tóc cột trái đào, tẽ ra hai bên.
2. Tóc cột trái đào, tẽ ra hai bên.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0