Có 1 kết quả:

trúng độc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hiện tượng bị chất độc xâm nhập bên trong cơ thể, sinh ra tác dụng phá hoại tế bào, làm trở ngại cơ năng sinh lí, có khi nguy hiểm đến tính mạng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Ẩm chi thuần tửu trúng độc vẫn mệnh” 飲之醇酒, 中毒殞命 (Ngô chí 吳志, Hạ Thiệu truyện 賀邵傳) Uống rượu nồng, trúng độc chết.
2. Tỉ dụ chịu ảnh hưởng độc hại của tà thuyết hay tư tưởng xấu.