Có 1 kết quả:
trúng đích
Từ điển trích dẫn
1. Bắn trúng mục tiêu.
2. Đạt được mục đích.
3. Nói đúng, đích đáng. ◇Lí Ngư 李漁: “Ngôn ngôn trúng đích, tự tự kinh nhân” 言言中的, 字字驚人 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Từ khúc 詞曲) Lời lời đích đáng, chữ chữ kinh người.
2. Đạt được mục đích.
3. Nói đúng, đích đáng. ◇Lí Ngư 李漁: “Ngôn ngôn trúng đích, tự tự kinh nhân” 言言中的, 字字驚人 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Từ khúc 詞曲) Lời lời đích đáng, chữ chữ kinh người.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0