Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
trung hoa
1
/1
中華
trung hoa
phồn thể
Từ điển phổ thông
Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
1. Quốc gia thuộc Á Châu, thủ đô là “Bắc Kinh” 北京 Běijīng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc lâu - 北樓
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Chu Tiên trấn - 朱仙鎮
(
Lý Mộng Dương
)
•
Đề Hồ Trân Am (Hồ Bội Hành) sơn thuỷ quyển - 題衚珍庵(衚佩衡)山水卷
(
Tề Bạch Thạch
)
•
Nghĩ cổ kỳ 7 - 拟古其七
(
Đào Tiềm
)
•
Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行
(
Nguyễn Du
)
•
Tặng Nhật Bản tăng Trí Tàng - 贈日本僧智藏
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Tặng Ổ Kỳ Sơn - 贈鄔其山
(
Lỗ Tấn
)
•
Thế lộ nan - 世路難
(
Hồ Chí Minh
)
•
Tống Bột Hải vương tử quy bản quốc - 送渤海王子歸本國
(
Ôn Đình Quân
)
•
Vị nữ dân binh đề chiếu - 為女民兵題照
(
Mao Trạch Đông
)
Bình luận
0