Có 1 kết quả:
quán
Tổng nét: 5
Bộ: cổn 丨 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フノ丨一丨
Thương Hiệt: VLLLM (女中中中一)
Unicode: U+4E31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guàn ㄍㄨㄢˋ, kuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gwaan3
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gwaan3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Phủ điền 3 - 甫田 3 (Khổng Tử)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Trần Thánh Tông)
• Phủ điền 3 - 甫田 3 (Khổng Tử)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Trần Thánh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tết tóc hai búi hai bên
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trẻ con tết tóc làm hai múi như hai trái đào. ◇Thi Kinh 詩經: “Uyển hề luyến hề, Tổng giác quán hề” 婉兮孌兮, 總角丱兮 (Tề phong 齊風, Phủ điền 甫田) Bé thơ xinh xắn thay, Tóc để hai múi trái đào.
Từ điển Thiều Chửu
① Tết tóc làm hai múi hai bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tết tóc thành hai múi hai bên: 總角丱兮 Lúc thơ bé tết tóc hai múi hề (Thi Kinh).