Có 2 kết quả:
đan • đơn
Tổng nét: 4
Bộ: chủ 丶 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ丶一
Thương Hiệt: BY (月卜)
Unicode: U+4E39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: dān ㄉㄢ
Âm Nôm: đam, đan, đơn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): に (ni)
Âm Hàn: 단, 란
Âm Quảng Đông: daan1
Âm Nôm: đam, đan, đơn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): に (ni)
Âm Hàn: 단, 란
Âm Quảng Đông: daan1
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình phong tuyệt cú - 屏風絕句 (Đỗ Mục)
• Đan Khâu - 丹丘 (Lý Thương Ẩn)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Lữ dạ - 旅夜 (Trần Ngọc Dư)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Vương Cốc)
• Phù Dung lâu tống Tân Tiệm kỳ 2 - 芙蓉樓送辛漸其二 (Vương Xương Linh)
• Phù lưu - 扶留 (Vũ Cán)
• Thủ 08 - 首08 (Lê Hữu Trác)
• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Đan Khâu - 丹丘 (Lý Thương Ẩn)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Lữ dạ - 旅夜 (Trần Ngọc Dư)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Vương Cốc)
• Phù Dung lâu tống Tân Tiệm kỳ 2 - 芙蓉樓送辛漸其二 (Vương Xương Linh)
• Phù lưu - 扶留 (Vũ Cán)
• Thủ 08 - 首08 (Lê Hữu Trác)
• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đỏ
2. thuốc viên
2. thuốc viên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.
2. (Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có “đan sa” 丹砂, cho nên gọi tễ thuốc là “đan” 丹. ◎Như: “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
3. (Danh) § Xem “Đan Mạch” 丹麥.
4. (Danh) Họ “Đan”.
5. (Tính) Đỏ. ◎Như: “đan phong” 丹楓 cây phong đỏ, “đan thần” 丹脣 môi son, “đan sa” 丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), “đan trì” 丹墀 thềm vua, “đan bệ” 丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
6. (Tính) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: “đan tâm” 丹心 lòng son, “đan thầm” 丹忱 lòng thành.
2. (Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có “đan sa” 丹砂, cho nên gọi tễ thuốc là “đan” 丹. ◎Như: “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
3. (Danh) § Xem “Đan Mạch” 丹麥.
4. (Danh) Họ “Đan”.
5. (Tính) Đỏ. ◎Như: “đan phong” 丹楓 cây phong đỏ, “đan thần” 丹脣 môi son, “đan sa” 丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), “đan trì” 丹墀 thềm vua, “đan bệ” 丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
6. (Tính) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: “đan tâm” 丹心 lòng son, “đan thầm” 丹忱 lòng thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðan sa, tức là chu sa đời xưa dùng làm thuốc mùi, đều gọi tắt là đan 丹, như nói về sự vẽ thì gọi là đan thanh 丹青, nói về sự xét sửa lại sách vở gọi là đan duyên 丹鉛, đan hoàng 丹黄, v.v.
② Ðỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì 丹墀, đan bệ 丹陛, v.v.
③ Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan 丹.
④ Tên nước. Nước Ðan Mạch 丹麥 (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Ðan.
② Ðỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì 丹墀, đan bệ 丹陛, v.v.
③ Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan 丹.
④ Tên nước. Nước Ðan Mạch 丹麥 (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Ðan.
Từ ghép 20
phồn & giản thể