Có 1 kết quả:

chủ toạ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chủ mưu, chủ phạm. § Cũng nói là “chủ nhi” 主兒. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Từ Ninh thính bãi, tâm trung tưởng đạo: Kí hữu chủ tọa, tất bất ngại sự” 徐寧聽罷, 心中想道: 既有 主坐, 必不礙事 (Đệ ngũ thập lục hồi) Từ Ninh nghe xong, trong bụng nghĩ: Đã biết có chủ phạm rồi, thì sự việc không còn lo ngại gì nữa.