Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
chủ tướng
1
/1
主將
chủ tướng
Từ điển trích dẫn
1. Người cầm đầu quân. ☆Tương tự: “chủ súy” 主帥.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch mã - 白馬
(
Đỗ Phủ
)
•
Chức phụ từ - 織婦詞
(
Nguyên Chẩn
)
•
Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文
(
Lý Hoa
)
•
Hậu xuất tái kỳ 4 - 後出塞其四
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký Cao tam thập ngũ thư ký - 寄高三十五書記
(
Đỗ Phủ
)
•
Lập thu vũ viện trung hữu tác - 立秋雨院中有作
(
Đỗ Phủ
)
•
Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記
(
Đỗ Phủ
)
•
Tự bình - 自平
(
Đỗ Phủ
)
•
Vãng tại - 往在
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0