Có 1 kết quả:

chủ tế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chủ trì tế tự. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sử chi chủ tế, nhi bách thần hưởng chi” 使之主祭, 而百神享之 (Vạn Chương thượng 萬章上).
2. Người chủ trì việc tế tự. ◇Trương Tịch 張籍: “Vô gia không thác mộ, Chủ tế bất tòng nhân” 無家空托墓, 主祭不從人 (Giang lăng hiếu nữ 江陵孝女).