Có 1 kết quả:

chủ cảo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều người hoặc nhiều cơ quan hội họp làm việc chung, một người hoặc một cơ quan khởi thảo văn kiện, gọi là “chủ cảo” 主稿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản văn chính.