Có 1 kết quả:
chủ biên
Từ điển phổ thông
người xuất bản, nhà xuất bản
Từ điển trích dẫn
1. Phụ trách hoạch định nội dung sách vở tài liệu xuất bản. ◎Như: “giá kì giáo san do tha chủ biên” 這期校刊由他主編.
2. Người phụ trách chủ yếu công việc biên tập. ◎Như: “tha thị bổn báo đích chủ biên” 他是本報的主編.
2. Người phụ trách chủ yếu công việc biên tập. ◎Như: “tha thị bổn báo đích chủ biên” 他是本報的主編.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trông coi nắm giữ việc viết lách trong một tờ báo.
Bình luận 0