Có 1 kết quả:
cửu
Tổng nét: 3
Bộ: triệt 丿 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ丶
Thương Hiệt: NO (弓人)
Unicode: U+4E45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiǔ ㄐㄧㄡˇ
Âm Nôm: cửu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ひさ.しい (hisa.shii)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau2
Âm Nôm: cửu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ひさ.しい (hisa.shii)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau2
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh Tỉ khâu ni - 病比丘尼 (Hoàng Đức Lương)
• Đắc cố nhân tiêu tức - 得故人消息 (Lý Trung)
• Hỷ ngoại đệ Lư Luân kiến túc - 喜外弟盧綸見宿 (Tư Không Thự)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Lưu giản thị môn đệ - 留柬是門弟 (Nguyễn Khuyến)
• Mao khâu 2 - 旄丘 2 (Khổng Tử)
• Quá Đinh Bùi nhị công miếu - 過丁裴二公廟 (Dương Bang Bản)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 001 - 山居百詠其一 (Tông Bản thiền sư)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự quân chi xuất hĩ kỳ 3 - 自君之出矣其三 (Trương Cửu Linh)
• Đắc cố nhân tiêu tức - 得故人消息 (Lý Trung)
• Hỷ ngoại đệ Lư Luân kiến túc - 喜外弟盧綸見宿 (Tư Không Thự)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Lưu giản thị môn đệ - 留柬是門弟 (Nguyễn Khuyến)
• Mao khâu 2 - 旄丘 2 (Khổng Tử)
• Quá Đinh Bùi nhị công miếu - 過丁裴二公廟 (Dương Bang Bản)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 001 - 山居百詠其一 (Tông Bản thiền sư)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự quân chi xuất hĩ kỳ 3 - 自君之出矣其三 (Trương Cửu Linh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lâu
2. chờ đợi
2. chờ đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Lâu. ◎Như: “cửu mộ” 久慕 mến đã lâu, “cửu ngưỡng” 久仰 kính mộ đã lâu, “cửu biệt trùng phùng” 久別重逢 xa cách lâu được gặp lại nhau.
2. (Tính) Xưa, cũ. ◎Như: “cửu hận” 久恨 thù xưa. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Bất vong cửu đức, bất tư cửu oán” 不忘久德, 不思久怨 (Nhan Hồi 顏回) Không quên ơn cũ, không nhớ oán cũ.
3. (Danh) Khoảng thời gian lâu hay mau. ◎Như: “tha xuất khứ đa cửu liễu?” 他出去多久了 anh ấy đi bao lâu rồi?
4. (Động) Đợi. ◇Tả truyện 左傳: “Quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử” 寡君以為盟主之故, 是以久子 (Chiêu Công 昭公, Nhị thập tứ niên) Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông.
5. (Động) Giữ lại, làm chậm trễ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khả dĩ cửu tắc cửu, khả dĩ tốc tắc tốc, Khổng Tử dã” 可以久則久, 可以速則速, 孔子也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có thể làm chậm thì chậm, có thể làm nhanh thì nhanh, Khổng Tử như vậy đó.
2. (Tính) Xưa, cũ. ◎Như: “cửu hận” 久恨 thù xưa. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Bất vong cửu đức, bất tư cửu oán” 不忘久德, 不思久怨 (Nhan Hồi 顏回) Không quên ơn cũ, không nhớ oán cũ.
3. (Danh) Khoảng thời gian lâu hay mau. ◎Như: “tha xuất khứ đa cửu liễu?” 他出去多久了 anh ấy đi bao lâu rồi?
4. (Động) Đợi. ◇Tả truyện 左傳: “Quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử” 寡君以為盟主之故, 是以久子 (Chiêu Công 昭公, Nhị thập tứ niên) Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông.
5. (Động) Giữ lại, làm chậm trễ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khả dĩ cửu tắc cửu, khả dĩ tốc tắc tốc, Khổng Tử dã” 可以久則久, 可以速則速, 孔子也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có thể làm chậm thì chậm, có thể làm nhanh thì nhanh, Khổng Tử như vậy đó.
Từ điển Thiều Chửu
① Lâu, nói thì giờ đã lâu, như cửu mộ 久慕 mến đã lâu, cửu ngưỡng 久仰 kính đã lâu.
② Ðợi, như quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử 寡君以為盟主之故是以久子 tôi vì làm người chủ thể nên phải chờ đợi anh.
② Ðợi, như quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử 寡君以為盟主之故是以久子 tôi vì làm người chủ thể nên phải chờ đợi anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lâu: 很久不見了 Lâu lắm không gặp; 其境過清,不可久居 Vùng này vắng lạnh quá, không thể ở lại lâu được (Liễu Tôn Nguyên);
② (văn) Chờ đợi: 寡君以爲盟主之故,是以久子 Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông (Tả truyện: Chiêu công nhị thập tứ niên);
③ (văn) Che phủ: 冪用疏布久之 Khi che phủ thì dùng vải thô để che (Nghi lễ: Sĩ táng lễ).
② (văn) Chờ đợi: 寡君以爲盟主之故,是以久子 Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông (Tả truyện: Chiêu công nhị thập tứ niên);
③ (văn) Che phủ: 冪用疏布久之 Khi che phủ thì dùng vải thô để che (Nghi lễ: Sĩ táng lễ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu dài. Chẳng hạn Trường cửu, Vĩnh cửu — Chờ đợi.
Từ ghép 17