Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cửu biệt
1
/1
久別
cửu biệt
Từ điển trích dẫn
1. Xa cách lâu ngày. ☆Tương tự: “cửu khoát” 久闊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa cách lâu ngày. Cũng nói là Cửu vi 久違.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hàn thực tiếp phụ thư - 寒食接父書
(
Lý Trường Hà
)
•
Hỉ học sĩ Trần Nhược Hư tự Nghệ An chí - 喜學士陳若虛自乂安至
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Hoạ Hàn lục sự “Tống cung nhân nhập đạo” - 和韓錄事送宮人入道
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Ký mộng - 記夢
(
Nguyễn Du
)
•
Lưu giản thị môn đệ - 留柬是門弟
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Lý Hạ Trai phỏng, phú thử vận dĩ đáp - 李暇齋訪,賦此韻以答
(
Phạm Nhữ Dực
)
•
Ngoạ bệnh - 臥病
(
Bạch Đông Ôn
)
•
Thu dạ ký Hoàng Phủ Nhiễm, Trịnh Phong - 秋夜寄皇甫冉鄭豐
(
Lưu Phương Bình
)
•
Tống Trùng Phong Nguyễn Tử Kính nam hoàn - 送重峰阮子敬南還
(
Trương Dĩ Ninh
)
•
Vô đề (Thiên nhai hải giác nhất phiêu bình) - 無題(天涯海角一漂萍)
(
Nguyễn Bính
)
Bình luận
0