Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cửu lưu
1
/1
久留
cửu lưu
Từ điển trích dẫn
1. Ở lại lâu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô đương cấp hành, bất khả cửu lưu” 吾當急行, 不可久留 (Đệ ngũ hồi) Ta nên đi gấp, không thể ở đây lâu.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biệt thi kỳ 3 - 別詩其三
(
Lý Lăng
)
•
Đại nội tặng biệt kỳ 2 - 代內贈別其二
(
Tôn Phần
)
•
Đế kinh thiên - 帝京篇
(
Lạc Tân Vương
)
•
Hoạ Trị Bình phủ viện Thúc Thuyên thị Ưng Tôn Nhâm Thân cửu nhật nguyên vận - 和治平撫院叔荃氏膺蓀壬申九日原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Phá thuyền - 破船
(
Đỗ Phủ
)
•
Phản chiếu (Sở vương cung bắc chính hoàng hôn) - 返照(楚王宮北正黃昏)
(
Đỗ Phủ
)
•
Phát Tần Châu - 發秦州
(
Đỗ Phủ
)
•
Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記
(
Tô Thức
)
•
Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二
(
Tào Phi
)
Bình luận
0