Có 1 kết quả:

ô
Âm Hán Việt: ô
Tổng nét: 4
Bộ: triệt 丿 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフフ一
Thương Hiệt: PVSM (心女尸一)
Unicode: U+4E4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: , ㄨˋ
Âm Nôm: ô
Âm Quảng Đông: wu1

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

ô

giản thể

Từ điển phổ thông

con quạ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 烏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quạ: 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc).【烏鴉】ô nha [wu ya] Con quạ;
② Đen, ô: 烏雲 Mây đen;
③ (văn) Đâu, chỗ nào: 烏乎在? Ở nơi nào?; 果烏在哉? Thật là ở đâu? (Liễu Hà Đông tập); 君子烏乎取? Người quân tử lấy được ở chỗ nào? (Liễu Hà Đông tập);
④ (văn) Làm sao, sao (biểu thị ý phản vấn): 且夫齊楚之事,又烏足道乎! Việc của Tề, Sở, làm sao lại đáng nói! (Hán thư); 故亂世之主,烏聞至樂? Cho nên vua chúa đời loạn lạc, làm sao nghe được thứ nhạc hay nhất (Lã thị Xuân thu); 不知言之人,烏可與言? Người không biết nghe lời nói, làm sao có thể nói chuyện với họ được? (Hàn Dũ: Ngũ châm); 烏有此事 Sao có việc ấy;
⑤ (văn) (thán) Ôi: 烏呼 Than ôi;
⑥ [Wu] (Họ) Ô.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 烏

Từ ghép 4