Từ điển trích dẫn
1. Thà, thà rằng. ◇Cao Thích 高適: “Sạ khả cuồng ca thảo trạch trung, Ninh kham tác lại phong trần hạ” 乍可狂歌草澤中, 寧堪作吏風塵下 (Phong khâu tác 封丘作) .
2. Sao được. § Cũng như: “chẩm khả” 怎可.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ có thể. Chỉ còn.
Bình luận