Có 1 kết quả:

sạ khả

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thà, thà rằng. ◇Cao Thích 高適: “Sạ khả cuồng ca thảo trạch trung, Ninh kham tác lại phong trần hạ” 乍可狂歌草澤中, 寧堪作吏風塵下 (Phong khâu tác 封丘作) .
2. Sao được. § Cũng như: “chẩm khả” 怎可.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có thể. Chỉ còn.