Có 3 kết quả:
lạc • nhạc • nhạo
Tổng nét: 5
Bộ: triệt 丿 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノフ丨ノ丶
Thương Hiệt: HVD (竹女木)
Unicode: U+4E50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lè ㄌㄜˋ, liáo ㄌㄧㄠˊ, luò ㄌㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ, yuè ㄩㄝˋ
Âm Nôm: lạc, nhạc
Âm Quảng Đông: lok6, ngok6
Âm Nôm: lạc, nhạc
Âm Quảng Đông: lok6, ngok6
Tự hình 4
Dị thể 4
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
sung sướng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 樂.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 樂
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vui, vui mừng, mừng: 樂事 Chuyện vui; 心裡樂得像開了花 Mừng như nở hoa trong bụng; 樂莫樂兮生相知 Vui thì không gì vui bằng sống mà được biết nhau;
② Thích thú: 樂此不疲 Thích thú quên cả mệt mỏi;
③ (khn) Cười: 他說了個笑話,把大家逗樂了 Anh ấy nói câu chuyện đùa, làm cho mọi người đều bật cười;
④ [Lè] (Họ) Lạc. Xem 樂 [yuè], [yào].
② Thích thú: 樂此不疲 Thích thú quên cả mệt mỏi;
③ (khn) Cười: 他說了個笑話,把大家逗樂了 Anh ấy nói câu chuyện đùa, làm cho mọi người đều bật cười;
④ [Lè] (Họ) Lạc. Xem 樂 [yuè], [yào].
Từ ghép 8
giản thể
Từ điển phổ thông
nhạc (trong ca nhạc, ...)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 樂.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2