Có 1 kết quả:
kiều
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao
2. giả trang
2. giả trang
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 喬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao: 喬木林 Rừng cây cao;
② Cải trang, giả trang: 喬裝 Cải trang. Cv. 喬妝;
③ (văn) Cái móc trên cây giáo;
④ (văn) Như 驕 (bộ 馬);
⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.
② Cải trang, giả trang: 喬裝 Cải trang. Cv. 喬妝;
③ (văn) Cái móc trên cây giáo;
④ (văn) Như 驕 (bộ 馬);
⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蕎麥】kiều mạch [qiáomài] Kiều mạch, lúa tám đen (một loại lúa mì).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 喬
Từ ghép 1