Có 1 kết quả:

quai xảo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thông minh, lanh lợi. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tha hữu nhất cá tiểu nữ nhi, sanh đắc thậm thị quai xảo, lão thê trước thật đông ái tha. Đái tại phòng lí, sơ đầu, khỏa cước, đô thị lão thê thân thủ đả ban” 他有一個小女兒, 生得甚是乖巧, 老妻著實疼愛他. 帶在房裡, 梳頭, 裹腳, 都是老妻親手打扮 (Đệ nhị thập ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khôn lanh khéo léo.