Có 1 kết quả:

cửu u

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Âm phủ. ◇Tây du kí 西遊記: “Lộng thần thông, đả tuyệt cửu u quỷ sứ” 弄神通, 打絕九幽鬼使 (Đệ tam hồi) Giở phép thần thông, đánh giết quỷ sứ nơi âm phủ.