Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cửu nhật
1
/1
九日
cửu nhật
Từ điển trích dẫn
1. Chín mặt trời. § Thần thoại cổ nói trên trời có mười mặt trời, vua “Nghiêu” 堯 sai “Hậu Nghệ” 后羿 bắn trúng chín mặt trời.
2. Tiết trùng dương, mùng 9 tháng 9 âm lịch.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ất Hợi niên cửu nguyệt cửu nhật - 乙亥年九月九日
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Cúc - 菊
(
Trịnh Cốc
)
•
Cúc hoa đồ - 菊花圖
(
Đường Dần
)
•
Cửu nguyệt cửu nhật đăng Huyền Vũ sơn - 九月九日登玄武山
(
Lư Chiếu Lân
)
•
Cửu nhật - 九日
(
Vương Bột
)
•
Cửu nhật ký Tần Cấu - 九日寄秦覯
(
Trần Sư Đạo
)
•
Đáo Liễu Châu - 到柳州
(
Hồ Chí Minh
)
•
Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序
(
Hồ Nguyên Trừng
)
•
Nhuận cửu nguyệt cửu nhật độc ẩm - 閏九月九日獨飲
(
Bạch Cư Dị
)
•
Phục sầu kỳ 11 - 復愁其十一
(
Đỗ Phủ
)