Có 1 kết quả:

khất mệnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xin được tha mạng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quách Thường chi tử bái phục khất mệnh, Quan Công viết: Ngô khán nhữ phụ chi diện, nhiêu nhĩ tính mệnh” 郭常之子拜伏乞命, 關公曰: 吾看汝父之面, 饒你性命 (Đệ nhị thập bát hồi) Con Quách Thường cũng phục xuống lạy xin tha mạng. Quan Công nói: Ta nể mặt bố mày mà tha chết cho mày.
2. Thỉnh cầu mệnh lệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được giữ mạng sống, xin được tha mạng.