Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 6
Bộ: ất 乙 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨フ一フ
Thương Hiệt: YRU (卜口山)
Unicode: U+4E69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): うらな.う (urana.u)
Âm Quảng Đông: gei1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bói xem đúng sai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một lối cầu thần, xin bói dân gian. Tục gọi là “phù kê” 扶乩.

Từ điển Thiều Chửu

① Bói, điều gì ngờ thì bói xem gọi là kê 乩, các thầy cúng hay phụ đồng tiên lấy bút gỗ đào viết vào mâm cát gọi là phù kê 扶乩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bói (để hỏi điều gì còn nghi ngờ). Xem 扶乩.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bói toán. Bói bằng miệng.

Từ ghép 1