Có 1 kết quả:

mãi
Âm Hán Việt: mãi
Tổng nét: 6
Bộ: ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丶丶一ノ丶
Thương Hiệt: NYK (弓卜大)
Unicode: U+4E70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: mǎi ㄇㄞˇ
Âm Nôm: mãi
Âm Quảng Đông: maai5

Tự hình 3

Dị thể 2

1/1

mãi

giản thể

Từ điển phổ thông

mua, sắm, tậu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 買.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mua: 買票 Mua vé;
② Tậu: 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà;
③ Sắm: 買年貨 Sắm tết;
④ [Măi] (Họ) Mãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 買

Từ ghép 1