Có 1 kết quả:
loạn
Tổng nét: 7
Bộ: ất 乙 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰舌乚
Nét bút: ノ一丨丨フ一フ
Thương Hiệt: HRU (竹口山)
Unicode: U+4E71
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luàn ㄌㄨㄢˋ
Âm Nôm: loàn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran), ロン (ron)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru), みだ.る (mida.ru), みだ.す (mida.su), みだ (mida), おさ.める (osa.meru), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn: 란
Âm Quảng Đông: lyun6
Âm Nôm: loàn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran), ロン (ron)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru), みだ.る (mida.ru), みだ.す (mida.su), みだ (mida), おさ.める (osa.meru), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn: 란
Âm Quảng Đông: lyun6
Tự hình 2
Dị thể 19
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ “Khước học Tây tự” nguyên vận - 和却學西字原韻 (Trần Chi Bạng)
• Thiên Mạc giang dữ hữu - 天幕江與友 (Trần Thiên Dư)
• Thiên Mạc giang dữ hữu - 天幕江與友 (Trần Thiên Dư)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. lẫn lộn
2. rối
3. phá hoại
2. rối
3. phá hoại
Từ điển trích dẫn
1. Dùng như chữ “loạn” 亂.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 亂 (bộ 乙).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mất trật tự, lộn xộn, rối, rối rít, ồn ào, xôn xao: 這裡太亂 Ở đây ồn ào quá; 人聲馬聲亂成一片 Tiếng người tiếng ngựa rối inh cả lên; 這篇稿子改得太亂了,要重抄一下 Bài văn chữa lộn xộn quá, phải chép lại mới được;
② Chiến tranh, loạn, loạn lạc: 變亂 Biến loạn: 叛亂 Phiến loạn;
③ Gây rắc rối, làm lộn xộn: 擾亂 Quấy rối; 惑亂 Gây rối loạn; 以假亂真 Đánh tráo;
④ Rối bời, bối rối, rối trí: 心煩意亂 Tâm tư rối bời;
⑤ Bậy, bừa, ẩu, càn, lung tung: 亂喫 Ăn bậy; 亂跑 Chạy bừa; 亂出主意 Chủ trương lung tung; 亂說亂動 Nói bậy làm càn;
⑥ Loạn (dâm): 淫亂 Loạn dâm.
② Chiến tranh, loạn, loạn lạc: 變亂 Biến loạn: 叛亂 Phiến loạn;
③ Gây rắc rối, làm lộn xộn: 擾亂 Quấy rối; 惑亂 Gây rối loạn; 以假亂真 Đánh tráo;
④ Rối bời, bối rối, rối trí: 心煩意亂 Tâm tư rối bời;
⑤ Bậy, bừa, ẩu, càn, lung tung: 亂喫 Ăn bậy; 亂跑 Chạy bừa; 亂出主意 Chủ trương lung tung; 亂說亂動 Nói bậy làm càn;
⑥ Loạn (dâm): 淫亂 Loạn dâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Loạn 亂.
Từ ghép 13