Có 1 kết quả:

nhũ mẫu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vú em, vú nuôi. ☆Tương tự: “nãi ma” 奶媽. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thuyết trước, lập khắc tiện yếu khứ hồi Giả mẫu, niện tha nhũ mẫu” 說著, 立刻便要去回賈母, 攆他乳母 (Đệ bát hồi) (Bảo Ngọc) nói xong, muốn sang trình Giả mẫu ngay, đòi đuổi bà vú của mình đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vú em, vú nuôi.