Có 2 kết quả:

càn khônkiền khôn

1/2

càn khôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

quẻ Càn và quẻ Khôn trong kinh dịch, tượng trưng cho trời đất

Từ điển trích dẫn

1. Quẻ “Càn” 乾 và quẻ “Khôn” 坤 trong Dịch kinh 易經.
2. Trời và đất, cha và mẹ, con trai và con gái, vua và tôi, chồng và vợ, âm và dương, mặt trời và mặt trăng, v.v.
3. Quốc gia, giang san, thiên hạ. ◇Đôn Hoàng khúc tử từ 敦煌曲子詞: “Kiệt tiết tận trung phù xã tắc, Chỉ san vi thệ bảo càn khôn” 竭節盡忠扶社稷, 指山為誓保乾坤 (Hoán khê sa 浣溪沙) Hết lòng trung tiết phù hộ xã tắc, Trỏ núi thề gìn giữ quê hương.
4. Chỉ thế cục, đại cục.
5. Trò lừa, thủ đoạn, hoa chiêu.

Một số bài thơ có sử dụng