Có 2 kết quả:
càn trạch • kiền trạch
Từ điển trích dẫn
1. Theo tập quán xưa, “càn khôn” 乾坤 đại biểu cho nam và nữ, cho nên trong hôn lễ nhà trai (nhà chú rể) gọi là “càn trạch” 乾宅.
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà trai, nhà chú rể.
Bình luận 0