Có 2 kết quả:
can bôi • kiền bôi
Từ điển trích dẫn
1. Cạn chén. § Trong buổi tiệc thường dùng làm lời mời uống rượu. ◇Đinh Linh 丁玲: “Lão Lí! Vị ngã môn tân đích sanh hoạt can bôi ba” 老李! 為我們新的生活乾杯吧 (Lương mạt chủ nhậm 糧秣主任).
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Bình luận 0