Có 1 kết quả:

càn tượng

1/1

càn tượng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tượng trời. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dạ quan càn tượng, Hán gia khí số dĩ tận” 夜觀乾象, 漢家氣數已盡 (Đệ bát hồi) Đêm xem tượng trời, (thấy) khí số nhà Hán đã hết.