Có 1 kết quả:

loạn luân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dâm dục bất chính trong vòng thân thuộc. ☆Tương tự: “loạn dâm” 亂淫.
2. Phá hoại nhân luân đạo đức, luân thường xã hội.
3. Chỉ hôn nhân không tương xứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm rối loạn đạo cư xử giữa mọi người với nhau — Ăn nằm với nhau mà không cần biết tới lẽ phải. Cũng như Loạn dâm 亂淫.