Có 1 kết quả:

liễu bất khởi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kiệt xuất, xuất sắc, vượt trội. ◎Như: “Bối Đa Phân chân thị nhất vị liễu bất khởi đích tác khúc gia” . § “Bối-Đa-Phân” , Ludwig van Beethoven (1770-1827).
2. Quá lắm, cực kì. ◎Như: “một quan hệ, liễu bất khởi ngã bồi tha nhất kiện sấn sam tựu thị liễu” , .

Bình luận 0