Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nhị thập
1
/1
二十
nhị thập
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hai mươi, 20
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đường đa lệnh - 唐多令
(
Lưu Quá
)
•
Kim Cốc viên - 金谷園
(
Hứa Hồn
)
•
Lâm giang tiên - Dạ đăng tiểu các ức cựu du - 臨江仙-夜登小閣憶舊遊
(
Trần Dư Nghĩa
)
•
Liêm Pha bi - 廉頗碑
(
Nguyễn Du
)
•
Mạch thượng tang - 陌上桑
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Nhị nguyệt sơ tứ nhật dạ mộng kiến tiên tỉ - 二月初四日夜夢見先妣
(
Phạm Đình Hổ
)
•
Tế Táo từ - 祭灶詞
(
Phạm Thành Đại
)
•
Tôn tiền miễn huynh trưởng - 樽前勉兄長
(
Phan Lãng
)
•
Tương giang thu hoài - 湘江秋懷
(
Nguyễn Trung Ngạn
)
•
Xuân khuê - 春閨
(
Tùng Thiện Vương
)
Bình luận
0