Có 1 kết quả:
nhị giáp
Từ điển trích dẫn
1. Đời khoa cử, thi tiến sĩ lấy “nhất giáp” 一甲, “nhị giáp” 二甲, “tam giáp” 三甲 để chia hơn kém. Bảng tiến sĩ gọi là “giáp bảng” 甲榜. Nhất giáp có ba bực: (1) “Trạng nguyên” 狀元, (2) “Bảng nhãn” 榜眼, (3) “Thám hoa” 探花 gọi là “đỉnh giáp” 鼎甲.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ người thi đậu Tiến sĩ. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Cậy cái bảng vàng treo nhị giáp, nẹt thằng mặt trắng lấy tam nguyên «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0