Có 1 kết quả:
hỗ
Tổng nét: 4
Bộ: nhị 二 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一フフ一
Thương Hiệt: MVNM (一女弓一)
Unicode: U+4E92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: hù ㄏㄨˋ
Âm Nôm: hổ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): たが.い (taga.i), かたみ.に (katami.ni)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu6
Âm Nôm: hổ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): たが.い (taga.i), かたみ.に (katami.ni)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu6
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trương Tịch)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Kinh trập nhị nguyệt tiết - 驚蟄二月節 (Nguyên Chẩn)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký - 微之整集舊詩及文筆為百軸,以七言長句寄樂天,樂天次韻酬之,餘思未盡,加為六韻重寄 (Bạch Cư Dị)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Kinh trập nhị nguyệt tiết - 驚蟄二月節 (Nguyên Chẩn)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký - 微之整集舊詩及文筆為百軸,以七言長句寄樂天,樂天次韻酬之,餘思未盡,加為六韻重寄 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lẫn nhau
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Ðắp đổi hai bên cùng thay đổi với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Với nhau, lẫn nhau: 互不幹涉内政 Không can thiệp vào công việc nội bộ lẫn nhau; 所見不同,互有得失 Kiến giải khác nhau, ý này ý kia đều có chỗ được chỗ mất (Hà Yến); 漁歌互答 Tiếng hát của dân chài ứng hoạ lẫn nhau (Phạm Trọng Yêm). 【互相】hỗ tương [hùxiang] Với nhau, lẫn nhau: 互相學習 Học tập lẫn nhau; 互相幫助 Giúp đỡ lẫn nhau;
② Xen kẽ nhau (dùng như phó từ): 岩谷互出沒 Núi cao và hang động nổi lên chìm xuống xen nhau (Đỗ Phủ: Bắc chinh);
③ Xen kẽ nhau (dùng như động từ): 爲官盤互 Tất cả quan lại tụ tập quây quần xen nhau (Hán thư: Cốc Vĩnh truyện);
④ Cái giá treo thịt (dùng như 枑): 置互擺牲 Đặt giá (treo thịt) để treo con vật tế thần (Trương Hoành: Tây Kinh phú).
② Xen kẽ nhau (dùng như phó từ): 岩谷互出沒 Núi cao và hang động nổi lên chìm xuống xen nhau (Đỗ Phủ: Bắc chinh);
③ Xen kẽ nhau (dùng như động từ): 爲官盤互 Tất cả quan lại tụ tập quây quần xen nhau (Hán thư: Cốc Vĩnh truyện);
④ Cái giá treo thịt (dùng như 枑): 置互擺牲 Đặt giá (treo thịt) để treo con vật tế thần (Trương Hoành: Tây Kinh phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Qua lại với nhau. Lẫn nhau — Cái giàn có móc để treo thịt.
Từ ghép 18
bàn hỗ 盤互 • giao hỗ 交互 • giao hỗ tác dụng 交互作用 • hỗ động 互动 • hỗ động 互動 • hỗ hoán 互换 • hỗ hoán 互換 • hỗ huệ 互惠 • hỗ liên 互联 • hỗ liên 互聯 • hỗ liên 互连 • hỗ liên 互連 • hỗ lợi 互利 • hỗ thị 互市 • hỗ thông 互通 • hỗ trợ 互助 • hỗ tương 互相 • xuyễn hỗ 舛互