Có 1 kết quả:

hỗ động

1/1

hỗ động

phồn thể

Từ điển phổ thông

tương tác qua lại

Từ điển trích dẫn

1. Cảm ứng lẫn nhau. ◇Lí Lăng 李陵: “Dạ bất năng mị, Trắc nhĩ viễn thính, Hồ già hỗ động, Mục mã bi minh” 夜不能寐, 側耳遠聽, 胡笳互動, 牧馬悲鳴 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書).
2. Hành vi cảm ứng hỗ tương giữa những thành phần trong xã hội. ◎Như: “hợp tác” 合作, “cạnh tranh” 競爭, “xung đột” 衝突, v.v.