Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
ngũ nguyệt
1
/1
五月
ngũ nguyệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tháng năm
Một số bài thơ có sử dụng
•
An Giang tống Trần Tử Mẫn Phú Yên quản đạo - 安江送陳子敏富安管道
(
Nguyễn Thông
)
•
Bán dạ - 半夜
(
Ryōkan Taigu
)
•
Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰
(
Lý Bạch
)
•
Nghiêm công trọng hạ uổng giá thảo đường, kiêm huề tửu soạn, đắc hàn tự - 嚴公仲夏枉駕草堂,兼攜酒饌,得寒字
(
Đỗ Phủ
)
•
Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thạch Cổ sơn nạp lương - 石鼓山納涼
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Thất nguyệt 5 - 七月 5
(
Khổng Tử
)
•
Thuế quan dao - 稅官謠
(
Khâm Thúc Dương
)
•
Vịnh điền gia - 詠田家
(
Nhiếp Di Trung
)
•
Xuân biệt - 春別
(
Chương Kiệt
)
Bình luận
0