Có 1 kết quả:

ngũ nhan lục sắc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Màu sắc rất nhiều, muôn màu nghìn sắc. ◇Kính hoa duyên 鏡花緣: “Duy các nhân sở đăng chi vân, ngũ nhan lục sắc, kì hình bất nhất” 惟各人所登之雲, 五顏六色, 其形不一 (Đệ nhất tứ hồi). ☆Tương tự: “ngũ quang thập sắc” 五光十色, “ngũ thải tân phân” 五彩繽紛.
2. Đủ các thứ loại, các thức các dạng. ◇Quan tràng hiện hình kí 官場現形記: “Thuyền đầu thượng, thuyền vĩ ba thượng, thống thông sáp trước ngũ sắc kì tử, dã hữu họa bát quái đích, dã hữu họa nhất điều long đích, ngũ nhan lục sắc, ánh tại thủy lí, trước thật diệu nhãn” 船頭上, 船尾巴上, 統通插著五色旗子, 也有畫八卦的, 也有畫一條龍的, 五顏六色, 映在水裡, 著實耀眼 (Đệ nhất tứ hồi).