Từ điển trích dẫn
1. Cá trong giếng. Tỉ dụ người có kiến thức hẹp hòi. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù tỉnh ngư bất khả dữ ngữ đại, câu ư ải dã” 夫井魚不可與語大, 拘於隘也 (Nguyên đạo 原道).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cá trong giếng, chỉ nhìn thấy miệng giếng, chỉ người hiểu biết hẹp hòi.
Bình luận