Có 2 kết quả:

aá

1/2

á

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thứ hai
2. châu Á

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kém, thấp hơn. ◎Như: “tha đích ca xướng kĩ xảo bất á ư nhĩ” tài nghệ ca hát của hắn không kém anh.
2. (Động) Tương đồng, ngang nhau. ◇Nam sử : “Dữ Hiệp đồng danh, tài học tương á, phủ trung xưng vi nhị Hiệp” , , (Nhan Hiệp truyện ) Cùng tên với Hiệp, tài học tương đồng, trong phủ gọi là nhị Hiệp.
3. (Động) Che, khép. ◇Thái Thân : “Nhân tĩnh trùng môn thâm á, Chu các họa liêm cao quải” , (Như mộng lệnh ) Người lặng cửa trong khép kín, Gác son rèm vẽ treo cao.
4. (Tính) Thứ hai, hạng nhì. ◎Như: “á thánh” sau thánh một bậc. ◇Liêu trai chí dị : “Thị khoa, Cảnh lạc đệ, á khôi quả Vương thị Xương danh” , , (A Hà ) Khoa đó, Cảnh trượt, (người đậu) á khôi quả nhiên là Vương Xương.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Á châu” .
6. (Danh) Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể. § Thông “á” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ hai, như á thánh kém thánh một ít.
② Tên một châu trong năm châu, châu Á-tế-á .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kém: Kĩ thuật của cậu ta không kém anh; Địa vị của Khuê Quy kém hơn Tống Tử (Tả truyện);
② Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể (dùng như ): Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
③ Rủ xuống (dùng như ): Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ);
④ Khép lại (dùng như ): Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân: Như mộng lệnh);
⑤ Châu Á.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới một bậc. Hạng thứ — Tên một châu trong năm châu của thế giới, tức châu Á. Anh em bạn rể. Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể — Một âm khác là A.

Từ ghép 42