Có 2 kết quả:
a • á
Tổng nét: 8
Bộ: nhị 二 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨一フフ一丨一
Thương Hiệt: MLLM (一中中一)
Unicode: U+4E9E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yā ㄧㄚ, yà ㄧㄚˋ
Âm Nôm: a
Âm Nhật (onyomi): ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ぐ (tsu.gu)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: aa3, ngaa3
Âm Nôm: a
Âm Nhật (onyomi): ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ぐ (tsu.gu)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: aa3, ngaa3
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạo điền - 稻田 (Vi Trang)
• Giai nhân kỳ ngộ cảm đề - 佳人奇遇感題 (Phan Chu Trinh)
• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa - Hoạ Liễu Á Tử tiên sinh - 浣溪沙-和柳亞子先生 (Mao Trạch Đông)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Lâm hình thời tác kỳ 1 - 臨刑時作其一 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Nhị nguyệt nhị nhật - 二月二日 (Lý Thương Ẩn)
• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Giai nhân kỳ ngộ cảm đề - 佳人奇遇感題 (Phan Chu Trinh)
• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa - Hoạ Liễu Á Tử tiên sinh - 浣溪沙-和柳亞子先生 (Mao Trạch Đông)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Lâm hình thời tác kỳ 1 - 臨刑時作其一 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Nhị nguyệt nhị nhật - 二月二日 (Lý Thương Ẩn)
• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ 丫 — Một âm khác là Á. Xem Á.
Từ ghép 15
á đặc lan đại 亞特蘭大 • á khanh 亞卿 • á lạp ba mã 亞拉巴馬 • á lịch san đại đại đế 亞歷山大大帝 • á ma 亞麻 • a nhĩ ba ni á 阿爾巴尼亞 • a nhĩ cập lợi á 阿爾及利亞 • ái sa ni á 愛沙尼亞 • ba bố á tân kỷ nội á 巴布亞新幾內亞 • ba lợi duy á 巴利維亞 • ba tư ni á 波斯尼亞 • ca luân tỷ á 哥倫比亞 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • nam á 南亞 • pha lợi duy á 玻利維亞
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thứ hai
2. châu Á
2. châu Á
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kém, thấp hơn. ◎Như: “tha đích ca xướng kĩ xảo bất á ư nhĩ” 他的歌唱技巧不亞於你 tài nghệ ca hát của hắn không kém anh.
2. (Động) Tương đồng, ngang nhau. ◇Nam sử 南史: “Dữ Hiệp đồng danh, tài học tương á, phủ trung xưng vi nhị Hiệp” 與協同名, 才學相亞, 府中稱為二協 (Nhan Hiệp truyện 顏協傳) Cùng tên với Hiệp, tài học tương đồng, trong phủ gọi là nhị Hiệp.
3. (Động) Che, khép. ◇Thái Thân 蔡伸: “Nhân tĩnh trùng môn thâm á, Chu các họa liêm cao quải” 人靜重門深亞, 朱閣畫簾高掛 (Như mộng lệnh 如夢令) Người lặng cửa trong khép kín, Gác son rèm vẽ treo cao.
4. (Tính) Thứ hai, hạng nhì. ◎Như: “á thánh” 亞聖 sau thánh một bậc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thị khoa, Cảnh lạc đệ, á khôi quả Vương thị Xương danh” 是科, 景落第, 亞魁果王氏昌名 (A Hà 阿霞) Khoa đó, Cảnh trượt, (người đậu) á khôi quả nhiên là Vương Xương.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Á châu” 亞洲.
6. (Danh) Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể. § Thông “á” 婭.
2. (Động) Tương đồng, ngang nhau. ◇Nam sử 南史: “Dữ Hiệp đồng danh, tài học tương á, phủ trung xưng vi nhị Hiệp” 與協同名, 才學相亞, 府中稱為二協 (Nhan Hiệp truyện 顏協傳) Cùng tên với Hiệp, tài học tương đồng, trong phủ gọi là nhị Hiệp.
3. (Động) Che, khép. ◇Thái Thân 蔡伸: “Nhân tĩnh trùng môn thâm á, Chu các họa liêm cao quải” 人靜重門深亞, 朱閣畫簾高掛 (Như mộng lệnh 如夢令) Người lặng cửa trong khép kín, Gác son rèm vẽ treo cao.
4. (Tính) Thứ hai, hạng nhì. ◎Như: “á thánh” 亞聖 sau thánh một bậc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thị khoa, Cảnh lạc đệ, á khôi quả Vương thị Xương danh” 是科, 景落第, 亞魁果王氏昌名 (A Hà 阿霞) Khoa đó, Cảnh trượt, (người đậu) á khôi quả nhiên là Vương Xương.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Á châu” 亞洲.
6. (Danh) Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể. § Thông “á” 婭.
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ hai, như á thánh 亞聖 kém thánh một ít.
② Tên một châu trong năm châu, châu Á-tế-á 亞細亞.
② Tên một châu trong năm châu, châu Á-tế-á 亞細亞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kém: 他的技術不亞于你 Kĩ thuật của cậu ta không kém anh; 圭嬀之班亞宋子 Địa vị của Khuê Quy kém hơn Tống Tử (Tả truyện);
② Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể (dùng như 婭): 瑣瑣姻亞 Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
③ Rủ xuống (dùng như 壓): 花蕊亞枝紅 Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ);
④ Khép lại (dùng như 掩): 人靜重門深亞 Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân: Như mộng lệnh);
⑤ Châu Á.
② Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể (dùng như 婭): 瑣瑣姻亞 Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
③ Rủ xuống (dùng như 壓): 花蕊亞枝紅 Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ);
④ Khép lại (dùng như 掩): 人靜重門深亞 Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân: Như mộng lệnh);
⑤ Châu Á.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dưới một bậc. Hạng thứ — Tên một châu trong năm châu của thế giới, tức châu Á. Anh em bạn rể. Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể — Một âm khác là A.
Từ ghép 42
á bảng 亞榜 • á cách môn nông 亞格門農 • á châu 亞州 • á châu 亞洲 • á đặc lan đại 亞特蘭大 • á đông 亞東 • á đương 亞當 • á hiến 亞獻 • á khanh 亞卿 • á khôi 亞魁 • á kim 亞金 • á lạp ba mã 亞拉巴馬 • á lịch san đại đại đế 亞歷山大大帝 • á lịch sơn đại 亞歷山大 • á lữ 亞旅 • á ma 亞麻 • á nghị 亞誼 • á nguyên 亞元 • a nhĩ ba ni á 阿爾巴尼亞 • a nhĩ cập lợi á 阿爾及利亞 • á quân 亞軍 • á tế á 亞細亞 • á thái 亞太 • á thái kinh hiệp tổ chức 亞太經合組織 • á thánh 亞聖 • á tình 亞情 • á tử 亞子 • ái sa ni á 愛沙尼亞 • ấn độ ni tây á 印度尼西亞 • ba bố á tân kỷ nội á 巴布亞新幾內亞 • ba lợi duy á 巴利維亞 • ba tư ni á 波斯尼亞 • ca luân tỷ á 哥倫比亞 • đông á 東亞 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • khẳng ni á 肯尼亞 • lợi bỉ á 利比亞 • nam á 南亞 • pha lợi duy á 玻利維亞 • tây bá lợi á 西伯利亞 • trung á 中亞 • úc đại lợi á 澳大利亞