Có 1 kết quả:
vong mệnh
Từ điển phổ thông
trốn đi nơi khác khi có hoạn nạn
Từ điển trích dẫn
1. Sửa tên tuổi đi trốn tránh. ☆Tương tự: “đào vong” 逃亡, “độn tích” 遁跡.
2. Người đi trốn tránh.
3. Kẻ liều lĩnh làm điều phạm pháp, không kể tới mạng sống.
2. Người đi trốn tránh.
3. Kẻ liều lĩnh làm điều phạm pháp, không kể tới mạng sống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mất mạng. Chết — Liều chết. Liều mạng. Ta thường đọc trại thành Văng mạng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0