Có 1 kết quả:
giao xoa
Từ điển phổ thông
giao thoa, giao cắt nhau
Từ điển trích dẫn
1. Ngang dọc giao nhau, bắt chéo. ◎Như: “giao xoa khẩu” 交叉口 ngả tư, ngả sáu... § Chỗ hai con đường hoặc hơn nữa gặp nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tần Minh khán na lộ thì, hựu một chánh lộ, đô chỉ thị ki điều khảm sài đích tiểu lộ, khước bả loạn thụ chiết mộc giao xoa đương liễu lộ khẩu” 秦明看那路時, 又沒正路, 都只是幾條砍柴的小路, 卻把亂樹折木交叉當了路口 (Đệ tam tứ hồi).
2. Chỉ dấu hiệu "x". ◇Thái Bình Thiên Quốc Hồng Tú Toàn 太平天國洪秀全: “Mỗ danh đầu lĩnh, nghịch lệnh thối súc, tắc hoạch giao xoa dĩ kí kì tội” 某名頭領, 逆令退縮, 則畫交叉以記其罪 (Kí lục công tội chiếu 記錄功罪詔).
3. Chỉ nội dung đan chéo hoặc chồng chất phức tạp.
2. Chỉ dấu hiệu "x". ◇Thái Bình Thiên Quốc Hồng Tú Toàn 太平天國洪秀全: “Mỗ danh đầu lĩnh, nghịch lệnh thối súc, tắc hoạch giao xoa dĩ kí kì tội” 某名頭領, 逆令退縮, 則畫交叉以記其罪 (Kí lục công tội chiếu 記錄功罪詔).
3. Chỉ nội dung đan chéo hoặc chồng chất phức tạp.
Bình luận 0