Có 1 kết quả:

giao tình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tình bạn bè, cảm tình giao hảo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim nhật yến ẩm, đãn tự bằng hữu giao tình. Như hữu đề khởi Tào Tháo dữ Đông Ngô quân lữ chi sự giả, tức trảm chi” 今日宴飲, 但敘朋友交情. 如有提起曹操與東吳軍旅之事者, 即斬之 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Hôm nay yến tiệc, chỉ được nói chuyện bầu bạn vui vẻ với nhau thôi. Ai nói động đến chuyện quân sự giữa Đông Ngô với Tào Tháo sẽ bị chém lập tức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm lòng giữa bạn bè với nhau.