Có 1 kết quả:

giao kết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Qua lại, giao tế, vãng lai. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Thả thuyết Tiểu Nga tại gia đa nhàn, thừa không, tiện khứ giao kết na lân cận tả hữu chi nhân” 且說小娥在家多閒, 乘空, 便去交結那鄰近左右之人 (Quyển thập cửu).
2. Thông đồng, câu kết. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tha gia lí giao kết khâm phạm, tàng trứ khâm tang” 他家裡交結欽犯, 藏著欽贓 (Đệ thập tam hồi).
3. Liên tiếp nhau, nối liền nhau. ◇Phùng Chí 馮贄: “Cửu tiên điện ngân tỉnh, hữu lê nhị chu, chi diệp giao kết, cung trung hô vi thư hùng thụ” 九仙殿銀井, 有梨二株, 枝葉交結, 宮中呼為雌雄樹 (Vân Tiên tạp kí 雲仙雜記, Quyển tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắt chặc mối liên lạc với nhau — Đoan chắc với nhau về việc gì.

Một số bài thơ có sử dụng