Có 1 kết quả:

giao đạo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đạo cư xử giữa bạn bè. ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: “Thiếu niên thức sự thiển, Bất tri giao đạo nan” 少年識事淺, 不知交道難 (Vịnh hoài 詠懷).
2. Chỗ hai đường gặp nhau. ◇Tấn Thư 晉書: “Hỏa diệt, thủ hôi, phân trí chư môn giao đạo trung” 火滅, 取灰, 分置諸門交道中 (Thạch Quý Long tái kí hạ 石季龍載記下).
3. Giao điểm của hoàng đạo và bạch đạo. ◇Chu Lượng Công 周亮工: “Khả khảo nhật nguyệt giao đạo chi số” 可考日月交道之數 (Thư ảnh 書影, Quyển Nhị).

Một số bài thơ có sử dụng