Có 1 kết quả:
giao tế
Từ điển trích dẫn
1. Qua lại, vãng lai. ◇Hồng Mại 洪邁: “Kí nhập thí vi, trú giảm thực, dạ vong thụy, dữ đồng viện giao tế, vô phục tiếu ngữ” 既入試闈, 晝減食, 夜忘睡, 與同院交際, 無復笑語 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Thừa thiên tự 承天寺) Vào trong nhà khảo thí rồi, ngày bớt ăn, đêm quên ngủ, cùng các bạn đồng viện qua lại, không cười nói với nhau nữa.
2. Hội hợp, tụ tập. ◇Ngụy thư 魏書: “Bệ hạ đăng tộ chi thủy, nhân tình vị an, đại binh giao tế, nan khả tề nhất” 陛下登祚之始, 人情未安, 大兵交際, 難可齊一 (Nhĩ Chu Vinh truyện 尒朱榮傳).
2. Hội hợp, tụ tập. ◇Ngụy thư 魏書: “Bệ hạ đăng tộ chi thủy, nhân tình vị an, đại binh giao tế, nan khả tề nhất” 陛下登祚之始, 人情未安, 大兵交際, 難可齊一 (Nhĩ Chu Vinh truyện 尒朱榮傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Qua lại liên lạc với nhau.
Bình luận 0