Có 2 kết quả:
giai • hợi
Tổng nét: 6
Bộ: đầu 亠 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶一フノノ丶
Thương Hiệt: YVHO (卜女竹人)
Unicode: U+4EA5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hài ㄏㄞˋ
Âm Nôm: hợi
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): い (i)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: hoi6
Âm Nôm: hợi
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): い (i)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: hoi6
Tự hình 4
Dị thể 6
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chợ họp một phiên trong một ngày. Cũng gọi là Giai thị 亥市 ( khác với chợ họp nhiều phiên trong một ngày, có thể họp sáng, rồi lại họp tối ) — Một âm là Hợi. Xem Hợi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Hợi (ngôi thứ 12 hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi “Hợi” 亥, chi cuối cùng trong mười hai “địa chi” 地支.
2. (Danh) Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ “Hợi”.
3. (Danh) Chữ dùng để xếp thứ tự, thứ mười hai gọi là “Hợi”.
4. (Danh) Họ “Hợi”.
2. (Danh) Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ “Hợi”.
3. (Danh) Chữ dùng để xếp thứ tự, thứ mười hai gọi là “Hợi”.
4. (Danh) Họ “Hợi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ hợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi cuối cùng trong 12 địa chi;
② Giờ Hợi (từ 9 đến 11 giờ đêm).
② Giờ Hợi (từ 9 đến 11 giờ đêm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị cuối cùng trong Thập nhị chi — Tến giờ, tức giờ Hợi, khoảng từ 21 đến 23 giờ khuya — Trong Thập nhị thuộc, thì Hợi chỉ con lợn — Một âm là Giai, trong từ ngữ Giai thị 市 ( chợ họp cách một ngày một phiên ).