Có 1 kết quả:
hưởng
Tổng nét: 8
Bộ: đầu 亠 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿱亠口子
Nét bút: 丶一丨フ一フ丨一
Thương Hiệt: YRND (卜口弓木)
Unicode: U+4EAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiǎng ㄒㄧㄤˇ
Âm Nôm: hưởng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): う.ける (u.keru)
Âm Hàn: 향
Âm Quảng Đông: hoeng2
Âm Nôm: hưởng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): う.ける (u.keru)
Âm Hàn: 향
Âm Quảng Đông: hoeng2
Tự hình 6
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Thuý Ái châu” - 奉和御製駐翠靄洲 (Phạm Đạo Phú)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thiên bảo 4 - 天保 4 (Khổng Tử)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiều Châu Văn Hiến miếu - 韶州文憲廟 (Nguyễn Trãi)
• Trần tướng Cúng Hoa tự - 陳相供花寺 (Vũ Duy Vỹ)
• Triệu Trung miếu - 趙忠廟 (Lương Thế Vinh)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Thuý Ái châu” - 奉和御製駐翠靄洲 (Phạm Đạo Phú)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thiên bảo 4 - 天保 4 (Khổng Tử)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiều Châu Văn Hiến miếu - 韶州文憲廟 (Nguyễn Trãi)
• Trần tướng Cúng Hoa tự - 陳相供花寺 (Vũ Duy Vỹ)
• Triệu Trung miếu - 趙忠廟 (Lương Thế Vinh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dâng đồ
2. hưởng thụ
2. hưởng thụ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dâng lên, tiến cống. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự bỉ Đê Khương, Mạc cảm bất lai hưởng” 自彼氐羌, 莫敢不來享 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Từ các nước Đê, nước Khương kia, Chẳng ai dám không đến dâng cống.
2. (Động) Cúng tế. ◇Tây du kí 西遊記: “Sát ngưu tể mã, tế thiên hưởng địa” 殺牛宰馬, 祭天享地 (Đệ tam hồi) Giết trâu mổ ngựa, tế trời cúng đất.
3. (Động) Thết đãi. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Sát dương hưởng tân khách” 殺羊享賓客 (Tống Hồ Nam Lí Chánh Tự tự 送湖南李正字序) Giết cừu thết đãi tân khách.
4. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: “hưởng phúc” 享福 được hưởng thụ phúc trời. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất giác đả động phàm tâm, dã tưởng yêu đáo nhân gian khứ hưởng nhất hưởng giá vinh hoa phú quý” 不覺打動凡心, 也想要到人間去享一享這榮華富貴 (Đệ nhất hồi) Bất giác động lòng phàm tục, cũng muốn xuống nhân gian hưởng thụ vinh hoa phú quý.
2. (Động) Cúng tế. ◇Tây du kí 西遊記: “Sát ngưu tể mã, tế thiên hưởng địa” 殺牛宰馬, 祭天享地 (Đệ tam hồi) Giết trâu mổ ngựa, tế trời cúng đất.
3. (Động) Thết đãi. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Sát dương hưởng tân khách” 殺羊享賓客 (Tống Hồ Nam Lí Chánh Tự tự 送湖南李正字序) Giết cừu thết đãi tân khách.
4. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: “hưởng phúc” 享福 được hưởng thụ phúc trời. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất giác đả động phàm tâm, dã tưởng yêu đáo nhân gian khứ hưởng nhất hưởng giá vinh hoa phú quý” 不覺打動凡心, 也想要到人間去享一享這榮華富貴 (Đệ nhất hồi) Bất giác động lòng phàm tục, cũng muốn xuống nhân gian hưởng thụ vinh hoa phú quý.
Từ điển Thiều Chửu
① Dâng, đem đồ lễ lên dâng người trên hay đem cúng tế gọi là hưởng. thết đãi khách khứa cũng gọi là hưởng.
② Hưởng thụ, như hưởng phúc 享福 được hưởng thụ phúc trời.
② Hưởng thụ, như hưởng phúc 享福 được hưởng thụ phúc trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hưởng thụ: 坐享其成 Ngồi không hưởng lấy thành quả, ngồi mát ăn bát vàng;
② (văn) Tế, dâng cúng (quỷ thần): 茲予大享于先王 Nay ta long trọng dâng cúng các tiên vương (Thượng thư: Bàn Canh thượng);
③ (văn) Thết đãi (dùng như 饗): 鄭伯享趙孟于垂隴 Trịnh Bá thết Triệu Mạnh ở Thùy Lũng (Tả truyện).
② (văn) Tế, dâng cúng (quỷ thần): 茲予大享于先王 Nay ta long trọng dâng cúng các tiên vương (Thượng thư: Bàn Canh thượng);
③ (văn) Thết đãi (dùng như 饗): 鄭伯享趙孟于垂隴 Trịnh Bá thết Triệu Mạnh ở Thùy Lũng (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dâng hiến — Nhận lấy mà dùng.
Từ ghép 13